22 đề thi bám sát đề minh họa THPT 2021 môn Toán dành cho học sinh trung bình – yếu (có đáp án và lời giải chi tiết)
Các bạn học sinh thân mến và quý thầy cô giáo đáng kính,
Hôm nay, chúng tôi hân hạnh giới thiệu một tài liệu ôn tập vô cùng quý giá: bộ sưu tập 22 đề thi thử môn Toán, bám sát đề minh họa tốt nghiệp THPT 2021. Tài liệu này là “trái tim và khối óc” của thầy giáo Lê Quang Xe, một người thầy tâm huyết đến từ trường THPT Nguyễn Tất Thành, tỉnh Gia Lai. Với 93 trang đầy ắp kiến thức và bài tập, cuốn sách này là người bạn đồng hành lý tưởng cho các em học sinh trung bình và yếu, giúp các em tự tin chinh phục mức 7 điểm trong kỳ thi sắp tới. Hãy cùng nhau khám phá kho báu kiến thức này và biến ước mơ điểm cao thành hiện thực nhé!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn 22 đề thi bám sát đề minh họa THPT 2021 môn Toán dành cho học sinh trung bình – yếu
Câu 1. Cho tập hợp $X$ có $n$ phần tử, số hoán vị $n$ phần tử của tập hợp $X$ là
A. $n!$.
B. $n$.
C. $n^2$.
D. $n^3$.
Câu 2. Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ gồm các số hạng theo thứ tự $2, a, 6, b$. Khi đó tích $a b$ bằng
A. 22 .
B. 40 .
C. 12 .
D. 32 .
Câu 6. Đồ thị của hàm số nào dưới dây có đường tiệm cận dứng?
A. $y=\frac{x-1}{x}$.
B. $y=\mathrm{e}^x$.
C. $y=\sqrt{x^2+x-2}$.
D. $y=\frac{x^2-x-2}{x+1}$.
Câu 8. Cho hàm số $y=x^3-3 x$ có đồ thị $(C)$. Tìm số giao điểm của $(C)$ và trục hoành.
A. 2 .
B. 3 .
C. 1 .
D. 0 .
Câu 9. Cho hai số thực $a, b$ với $a>0, a \neq 1, b \neq 0$. Khẳng dịnh nào sau dây sai?
A. $\log _{a^3}|b|=\frac{1}{2} \log _a|b|$.
B. $\frac{1}{2} \log _a b^2=\log _a|b|$.
C. $\frac{1}{2} \log _a a^2=1$.
D. $\frac{1}{2} \log _a b^2=\log _a b$.
Câu 10. Hàm số $y=x \cdot e^x$ có đạo hàm là:
A. $y^{\prime}=x e^x$.
B. $y^{\prime}=(x+1) e^x$.
C. $y^{\prime}=2 e^x$.
D. $y^{\prime}=e^x$.
Câu 11. Cho các số thực $a, b, n, m(a, b>0)$. Khẳng dịnh nào sau dây là đúng?
A. $\left(a^m\right)^n=a^{m+n}$.
B. $a^m \cdot a^n=a^{m+n}$.
C. $\frac{a^m}{a^n}=\sqrt[n]{a^m}$.
D. $(a+b)^m=a^m+b^m$.
Câu 12. Tìm tập nghiệm $S$ của phương trình $3^{x^2}=9$.
A. $S=\{\sqrt{2} ; 2\}$.
B. $S=\{-\sqrt{2} ; \sqrt{2}\}$.
C. $S=\{-\sqrt{2} ; 2\}$.
D. $S=\{-2 ; 2\}$.
Câu 13. Nghiệm của phương trình $\log _5(2 x+1)=2$ là
A. $x=12$.
B. $x=\frac{31}{2}$.
C. $x=24$.
D. $x=\frac{9}{2}$.
Câu 14. Họ các nguyên hàm của hàm số $y=10^{2 x}$ là
A. $\frac{10^x}{2 \ln 10}+C$.
B. $10^{2 x} 2 \ln 10+C$.
C. $\frac{10^{2 x}}{2 \ln 10}+C$.
D. $\frac{10^{2 x}}{\ln 10}+C$.
Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số $f(x)=\mathrm{e}^{2 x}+x^2$ là
A. $F(x)=\frac{\mathrm{e}^{2 x}}{2}+\frac{x^3}{3}+C$.
B. $F(x)=\mathrm{e}^{2 x}+x^3+C$.
C. $F(x)=2 \mathrm{e}^{2 x}+2 x+C$.
D. $F(x)=\mathrm{e}^{2 x}+\frac{x^3}{3}+C$.
Câu 16. Tích phân $I=\int_0^2(x+2)^3 \mathrm{~d} x$ bằng
A. $I=56$.
B. $I=60$.
C. $I=240$.
D. $I=120$.
Câu 18. Cho số phức $z=1+2 i$. Mô-dun của $z$ là
A. 3 .
B. $\sqrt{5}$.
C. 5 .
D. 4 .
Câu 19. Cho số phức $z$ thỏa mãn $(1+z)(1+i)-5+i=0$. Số phức $w=1+z$ bằng
A. $-1+3 i$.
B. $1-3 i$.
C. $-2+3 i$.
D. $2-3 i$.