20 đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán có đáp án và lời giải chi tiết
| | |

20 đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán có đáp án và lời giải chi tiết

Kính thưa quý thầy cô và các em học sinh,

Chúng tôi xin trân trọng giới thiệu một tài liệu học tập quý giá dành cho việc ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán. Đây là một công trình nghiên cứu và biên soạn công phu của thầy giáo Trần Quốc Nghĩa, một nhà giáo có uy tín trong lĩnh vực giảng dạy Toán học.

Tài liệu này bao gồm 394 trang, được cấu trúc một cách khoa học và hệ thống. Nội dung chính của tài liệu là tuyển tập 20 đề thi thử, được thiết kế sát với cấu trúc và độ khó của đề thi tốt nghiệp THPT chính thức. Điểm nổi bật của tài liệu này là mỗi đề thi đều được kèm theo đáp án chi tiết và lời giải cụ thể, giúp học sinh không chỉ biết đáp án đúng mà còn hiểu rõ quá trình giải và lý luận đằng sau mỗi bài toán.

Việc tổng hợp 20 đề thi thử cùng với lời giải chi tiết không chỉ giúp các em học sinh làm quen với nhiều dạng bài tập khác nhau, mà còn tạo cơ hội để các em tự đánh giá năng lực và xác định những điểm yếu cần cải thiện. Đồng thời, tài liệu này cũng là nguồn tham khảo quý báu cho các thầy cô giáo trong quá trình giảng dạy và ôn tập cho học sinh.

Chúng tôi tin rằng với sự đầu tư công phu và chuyên môn sâu sắc của thầy Trần Quốc Nghĩa, tài liệu này sẽ là công cụ hỗ trợ đắc lực, giúp các em học sinh tự tin bước vào kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán với kết quả tốt nhất.

Trích dẫn 20 đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán có đáp án và lời giải chi tiết

Câu 2. Cho hình nón $(N)$ có đường kính đáy bẳng $4 a$, đường sinh bằng $5 a$. Tính diện tích xung quanh $S$ của hình nón $(N)$.
A. $S=40 \pi a^2$.
B. $S=20 \pi a^2$.
C. $S=10 \pi a^2$.
D. $S=36 \pi a^2$.

Câu 3. Cho hàm số $f(x)$ có đạo hàm liên tục trên [1;3] thỏa mãn $f(1)=2$ và $f(3)=9$. Tính $I=\int_1^3 f^{\prime}(x) d x$.
A. $I=7$.
B. $I=11$.
C. $I=2$.
D. $I=18$.

Câu 4. Đạo hàm của hàm số $y=2022^x$ là
A. $y^{\prime}=\frac{2022^x}{\ln 2022}$.
B. $y^{\prime}=x \cdot 2022^{x-1}$.
C. $y^{\prime}=2022^x \ln 2022$.
D. $y^{\prime}=2022^x$.

Câu 5. Trong không gian $O x y z$, cho mặt phẳng $(P): x-3 y+5 z+2=0$. Một véc-tơ pháp tuyến của $(P)$ là
A. $\ddot{n}=(1 ;-3 ; 5)$.
B. $\ddot{n}=(1 ;-3 ; 2)$.
C. $\ddot{n}=(1 ; 3 ; 5)$.
D. $\ddot{n}=(0 ;-3 ; 2)$.

Câu 6. Thể tích $V$ của khối lăng trụ có chiều cao $h$ và diện tích đáy $B$ là
A. $V=B h$.
B. $V=\frac{1}{6} \cdot B h$.
C. $V=\frac{1}{3} \cdot B h$.
D. $V=\frac{1}{2} \cdot B h$.

Câu 11. Họ nguyên hàm của hàm số $f(x)=5 x^3-3 x^2-1$ là
A. $15 x^2-6 x+C$.
B. $\frac{5}{4} x^4-x^3-x+C$.
C. $5 x^4-3 x^3-x+C$.
D. $5 x^2-3 x+C$.

Câu 12. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt bằng $2,3,5$. Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng
A. 10 .
B. 15 .
C. 60 .
D. 30 .

Câu 13. Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ với $u_1=1$, công sai $d=2$. Số hạng thứ ba của cấp số cộng là
A. $u_3=4$.
B. $u_3=7$.
C. $u_3=3$.
D. $u_3=5$.

Câu 14. Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 12 học sinh?
A. $\mathrm{C}_{12}^2$.
B. $\mathrm{A}_{12}^2$.
C. $12^2$.
D. $2^{12}$.

Câu 15. Cho số phức $z=2+i$. Tính $|z|$.
A. $|z|=5$.
B. $|z|=2$.
C. $|z|=3$.
D. $|z|=\sqrt{5}$.

Câu 16. Trong không gian $O x y z$, cho mặt cầu $(S):(x-3)^2+(y+2)^2+(z-4)^2=25$. Tìm tọa độ tâm $I$ và bán kính $R$ của mặt cầu $(S)$.
A. $I(-3 ; 2 ;-4), R=5$.
B. $I(3 ;-2 ; 4), R=5$.
C. $I(3 ;-2 ; 4), R=25$.
D. $I(-3 ; 2 ;-4), R=25$.

Câu 17. Cho hàm số $y=f(x)$ liên tục và có đạo hàm $f^{\prime}(x)=(2 x-1)^4(x+2)(3-3 x)$, số điểm cực trị của hàm số là
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 0 .

Câu 21. Trong không gian $O x y z$, cho $M(3 ;-2 ; 1)$ và $N(1 ; 0 ;-3)$. Gọi $M^{\prime}$ và $N^{\prime}$ lần lượt là hình chiếu của $M$ và $N$ lên $(O x y)$. Khi đó độ dài $M^{\prime} N^{\prime}$ là
A. 4 .
B. 8 .
C. $2 \sqrt{6}$.
D. $2 \sqrt{2}$.

Câu 22. Nếu $\int_0^1 f(t) \mathrm{d} t=3$ và $\int_1^2 f(u) \mathrm{d} u=-2$ thì $\int_0^2 f(x) \mathrm{d} x$ bằng
A. 5 .
B. -5 .
C. -6 .
D. .

Câu 23. Cho hình chóp $O \cdot A B C$ có chiều cao $O H=\frac{2 a}{\sqrt{3}}$. Gọi $M, N$ lần lượt là trung điểm $O A$ và $O B$. Tính khoảng cách giữa $M N$ và $(A B C)$.
A. $\frac{a \sqrt{3}}{3}$.
B. $\frac{a}{3}$.
C. $\frac{a \sqrt{2}}{2}$.
D. $\frac{a}{2}$.

20 đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán có đáp án và lời giải chi tiết

Tải tài liệu

Rate this post

Similar Posts

Để Lại Bình Luận

Địa chỉ email của bạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *