20 đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán dành cho học sinh TB – Yếu (có đáp án và lời giải chi tiết)
Kính gửi các bạn học sinh thân mến,
Chúng tôi xin giới thiệu đến các em một tài liệu ôn tập quý giá do thầy Đặng Việt Đông biên soạn công phu. Bộ sách gồm 320 trang, tập hợp 20 đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm học 2020-2021, kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Đặc biệt, tài liệu này được thiết kế phù hợp với các bạn học sinh có học lực trung bình và yếu. Qua việc làm quen với cấu trúc đề thi và rèn luyện kỹ năng giải toán, chúng tôi tin rằng cuốn sách sẽ là người bạn đồng hành đắc lực, giúp các em tự tin bước vào kỳ thi quan trọng sắp tới.
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn 20 đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán dành cho học sinh TB – Yếu
Câu 1. Có bao nhiêu cách chọn 1 bạn làm lớp trưởng và 1 bạn làm lớp phó từ một nhóm 5 ứng cử viên?
A. $2^5$.
B. $C_5^2$.
C. 5!.
D. $A_5^2$.
Câu 2. Cho cấp số nhân $\left(u_n\right)$ có $u_1=2$ và $u_2=6$. Giá trị của $u_3$ bằng
A. 8 .
B. 12 .
C. 18 .
D. 3 .
Câu 3. Cho hàm số $y=f(x)$ có bảng biến thiên như sau :
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số $y=f(x)$ nghịch biến trên khoảng $(-\infty ;-4)$.
B. Hàm số $y=f(x)$ đồng biến trên khoảng $(-2 ; 2)$.
C. Hàm số $y=f(x)$ đồng biến trên khoảng $(-4 ; 1)$.
D. Hàm số $y=f(x)$ nghịch biến trên khoảng $(5 ;+\infty)$.
Câu 4. Cho hàm số $y=f(x)$ có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại $x=1$.
B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm $B(1 ; 1)$.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại $x=-1$.
D. Hàm số đạt cực đại tại $x=-1$.
Câu 5. Cho hàm số $y=f(x)$ xác định trên $\mathbb{R} \backslash\{0 ; 2\}$, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
Đồ thị hàm số $y=f(x)$ có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 1 .
Câu 6. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{2 x-3}{x^2+1}$ là đường thă̆ng
A. $y=2$.
B. $x=0$.
C. $y=0$.
D. $y=-3$.
Câu 8. Đồ thị của hàm số $y=x^4-2021 x^2$ cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A. 0 .
B. 1 .
C. 3 .
D. 2 .
Câu 9. Với $a$ là số thực dương tùy ý,$\sqrt{a^5}$ bằng
A. $a^5$.
B. $a^2$.
C. $a^{\frac{s}{2}}$.
D. $a^{\frac{2}{5}}$.
Câu 10. Với $x>0$, đạo hàm của hàm số $y=\ln 2 x$ là
A. $\frac{1}{x}$.
B. $\frac{1}{2 x}$.
C. $\frac{2}{x}$.
D. $\frac{x}{2}$.
Câu 11. Với $a>0, a \neq 1$ và $b>0$. Biểu thức $\log _a\left(\frac{a^3}{b}\right)$ bằng
A. $3+\log _a b$.
B. $3-\log _a b$.
C. $\frac{1}{3}+\log _a b$.
D. $\frac{1}{3}-\log _a b$.
Câu 12. Số nghiệm nguyên của phương trình $2021^{x^2}=4084441$ là
A. 2 .
B. 1 .
C. 0 .
D. 3 .
Câu 13. Tổng các nghiệm của phương trình $\log _5(x-2)^2 \cdot \log _2 5=2$ bằng
A. 4 .
B. 2 .
C. 1 .
D. 0 .
Câu 14. Cho hàm số $f(x)=2 x^3+3$. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. $\int f(x) \mathrm{d} x=\frac{1}{4} x^4+3 x+C$.
B. $\int f(x) \mathrm{d} x=\frac{1}{2} x^4+3 x+C$.
C. $\int f(x) \mathrm{d} x=2 x^4+3 x+C$.
D. $\int f(x) \mathrm{d} x=\frac{1}{2} x^4+C$.
Câu 15. Cho hàm số $f(x)=2 \sin 2 x$. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. $\int f(x) \mathrm{d} x=-\frac{1}{2} \cos 2 x+C$.
B. $\int f(x) \mathrm{d} x=-\cos 2 x+C$.
C. $\int f(x) \mathrm{d} x=\cos 2 x+C$.
D. $\int f(x) \mathrm{d} x=\frac{1}{2} \cos 2 x+C$.
Câu 16. Nếu $\int_0^2 f(x) \mathrm{d} x=1$ và $\int_0^4 f(x) \mathrm{d} x=5$ thì $\int_2^4 f(x) \mathrm{d} x$ bằng
A. 4 .
B. -4 .
C. 6 .
D. -6 .
Câu 17. Tích phân $\int_1^2 \frac{1}{x^2} \mathrm{~d} x$ bằng
A. $\frac{1}{2}$.
B. $\ln 4$
C. $-\frac{1}{2}$.
D. $-\ln 4$.
Câu 18. Số phức liên hợp của số phức $z=-2+5 i$ là
A. $\bar{z}=-2-5 i$.
B. $\bar{z}=2+5 i$.
C. $\bar{z}=2-5 i$.
D. $\bar{z}=5-2 i$.
Câu 19. Cho hai số phức $z=10+3 i$ và $w=-4+5 i$. Tính $|z+w|$.
A. 100 .
B. $\sqrt{14}$.
C. 10 .
D. $10 \sqrt{2}$.
Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức $z=-3+2 i$ có tọa độ là
A. $M(3 ; 2)$.
B. $N(2 ; 3)$.
C. $P(2 ;-3)$.
D. $Q(-3 ; 2)$.
Câu 21. Tính thể tích khối chóp tứ giác đều biết đáy là hình vuông có độ dài đường chéo bằng 2 và chiều cao hình chóp bằng 6 .
A. 8 .
B. 4 .
C. 6 .
D. 12 .
Câu 22. Cho khối lập phương có độ dài đường chéo là 6 . Hãy tính thể tích khối lập phương đó.
A. 36 .
B. $24 \sqrt{3}$.
C. $54 \sqrt{2}$.
D. 216 .
Câu 23. Chiều cao của khối nón có thể tích $V$ và bán kính đáy $r$ là
A. $h=\frac{3 V}{\pi r^2}$.
B. $h=\frac{V}{\pi r}$.
C. $h=\frac{3 V}{\pi r}$.
D. $h=\frac{V}{\pi r^2}$.
Câu 24. Diện tích toàn phần của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy $r=5 \mathrm{~cm}$ và độ dài đường sinh $l=6 \mathrm{~cm}$ bằng
A. $55 \pi \mathrm{cm}^2$.
B. $80 \pi \mathrm{cm}^2$.
C. $110 \pi \mathrm{cm}^2$.
D. $70 \pi \mathrm{cm}^2$.