15 đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán mức độ 7 điểm
Trong quá trình chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023, việc tiếp cận với các tài liệu ôn tập chất lượng và phù hợp với ma trận đề thi của Bộ Giáo dục và Đào tạo là vô cùng quan trọng. Thầy giáo Lê Bá Bảo, giáo viên trường THPT Đặng Huy Trứ và cũng là Admin CLB Giáo Viên Trẻ TP Huế, đã biên soạn một bộ tài liệu toàn diện gồm 234 trang, tuyển tập 15 đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán ở mức độ 7 điểm.
Các đề trong tài liệu được xây dựng theo hình thức trắc nghiệm, mỗi đề gồm 40 câu hỏi và bài toán, tập trung vào các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu. Điểm đặc biệt của bộ đề này là không chứa các câu vận dụng và vận dụng cao, giúp các em học sinh củng cố kiến thức cơ bản và nâng cao khả năng làm bài ở mức độ cơ bản. Bên cạnh đó, mỗi đề đều có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh dễ dàng đối chiếu và rút kinh nghiệm sau khi làm bài.
Điểm nổi bật của tài liệu này là sự tuân thủ chặt chẽ ma trận đề thi tham khảo TN THPT môn Toán của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2023. Thầy Lê Bá Bảo đã tham khảo và cập nhật từ ngân hàng thi thử TN THPT môn Toán trên toàn quốc, đảm bảo tính đa dạng và sát với xu hướng ra đề của Bộ. Với sự kết hợp giữa kiến thức cơ bản và định hướng theo ma trận đề thi chính thức, bộ tài liệu này hứa hẹn sẽ là một công cụ hữu hiệu cho các em học sinh trong quá trình ôn tập, giúp các em tự tin hơn khi bước vào kỳ thi quan trọng này.
Trích dẫn 15 đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán mức độ 7 điểm
ĐỀ SỐ 01
Câu 1: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức $3-2 i$ có tọa độ là
A. $(2 ; 3)$.
B. $(-2 ; 3)$.
C. $(3 ; 2)$.
D. $(3 ;-2)$.
Câu 2: Trên khoảng $(0 ;+\infty)$, đạo hàm của hàm số $y=\log _7 x$ là
A. $y^{\prime}=\frac{1}{x}$.
B. $y^{\prime}=\frac{1}{x \ln 7}$.
C. $y^{\prime}=\frac{\ln 7}{x}$.
D. $y^{\prime}=-\frac{1}{x \ln 7}$.
Câu 3: Trên khoảng $(0 ;+\infty)$, đạo hàm của hàm số $y=x^e$ là
A. $y^{\prime}=e \cdot x^{e-1}$.
B. $y^{\prime}=x^{e-1}$.
C. $y^{\prime}=\frac{x^{e-1}}{e-1}$.
D. $y^{\prime}=e \cdot x^e$.
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình $2^x \leq 4$ là
A. $(-\infty ; 2]$
B. $[0 ; 2]$
C. $(-\infty ; 2)$
D. $(0 ; 2)$
Câu 5: Cho cấp số nhân $\left(u_n\right)$ với $u_1=5$ và $u_2=2$. Công bội của cấp số nhân đó bằng
A. 1 .
B. 28 .
C. $\frac{5}{2}$.
D. $\frac{2}{5}$.
Câu 6: Trong không gian $O x y z$, cho mặt phẳng $(P): 3 x-z+2=0$. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của $(P)$ ?
A. $\vec{n}_4=(-1 ; 0 ;-1)$.
B. $\vec{n}_1=(3 ;-1 ; 2)$.
C. $\vec{n}_3=(3 ;-1 ; 0)$.
D. $\vec{n}_2=(3 ; 0 ;-1)$.
Câu 8: Cho hàm số $f(x)$ và $g(x)$ liên tục trên đoạn $[0 ; 1]$ và $\int_0^1 f(x) \mathrm{d} x=1, \int_0^1 g(x) \mathrm{d} x=3$. Tích phân $\int_0^1[2 f(x)+3 g(x)] \mathrm{d} x$ bằng
A. 9 .
B. 5 .
C. 10 .
D. 11 .
Câu 11: Trong không gian $O x y z$, góc giữa hai mặt phẳng $(O x y)$ và $(O x z)$ bằng
A. $90^{\circ}$.
B. $60^{\circ}$.
C. $30^{\circ}$.
D. $45^{\circ}$.
Câu 12: Cho số phức $z=2+i$, phần ảo của số phức $z^2$ là
A. 4 .
B. $4 i$.
C. 3 .
D. 1 .
Câu 13: Cho khối lập phương có cạnh bằng 3 . Thể tích khối lập phương đã cho bằng
A. 9 .
B. 27 .
C. 18 .
D. 3 .
Câu 15: Cho đường thẳng $\Delta$ và mặt cầu $S(O ; R)$. Gọi $d$ là khoảng cách từ $O$ đến $\Delta$ và $d<R$. Số giao điểm của $\Delta$ và $S(O ; R)$ là
A. 1 .
B. 2 .
C. 0 .
D. Vô số.
Câu 16: Phần ảo của số phức $z=3+7 i$ là
A. -3 .
B. -7 .
C. 7 .
D. 3 .
Câu 17: Cho khối nón có đường cao $h$, độ dài đường sinh $l$ và bán kính đáy $r$. Diện tích xung quanh $S_{x q}$ của khối nón được tính theo công thức nào dưới đây?
A. $S_{x q}=\pi r l$.
B. $S_{x q}=\frac{1}{2} \pi r l$.
C. $S_{x q}=2 \pi r l$.
D. $S_{x q}=\pi r h$.
Câu 18: Trong không gian $O x y z$, đường thẳng $d: \frac{x-1}{3}=\frac{y+2}{-4}=\frac{z-3}{-5}$ đi qua điểm nào sau đây?
A. $(1 ;-2 ; 3)$.
B. $(-1 ; 2 ;-3)$.
C. $(3 ;-4 ;-5)$.
D. $(-3 ; 4 ; 5)$.
Câu 20: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{4 x+1}{x-2}$ là đường thẳng có phương trình là
A. $y=4$.
B. $x=4$.
C. $x=2$.
D. $y=2$.
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình $\log _2 x<1$ là
A. $(-\infty ; 2)$.
B. $(0 ; 2)$.
C. $(0 ; 1)$.
D. $(-\infty ; 1)$.
Câu 22: Cho tập $M$ có 10 phần tử. Số tập con gồm 3 phần tử của tập hợp $M$ là
A. 3 !.
B. 10 !.
C. $A_{10}^3$.
D. $C_{10}^3$.
Câu 23: Cho $\int \sin x \mathrm{~d} x=f(x)+C$. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. $f^{\prime}(x)=\cos x$.
B. $f^{\prime}(x)=-\cos x$.
C. $f^{\prime}(x)=\sin x$.
D. $f^{\prime}(x)=-\sin x$.
Câu 24: Nếu $\int_2^4[3 f(x)+x] \mathrm{d} x=12$ thì $\int_2^4 f(x) \mathrm{d} x$ bằng
A. 6 .
B. 0 .
C. 2 .
D. $\frac{10}{3}$.
Câu 25: Cho hàm số $f(x)=\sin x+x+1$. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. $\int f(x) \mathrm{d} x=\cos x+\frac{x^2}{2}+x+C$.
B. $\int f(x) \mathrm{d} x=-\cos x+\frac{x^2}{2}+x+C$.
C. $\int f(x) \mathrm{d} x=\cos x+1+C$.
D. $\int f(x) \mathrm{d} x=-\cos x+\frac{x^2}{2}+C$.