100 đề thi thử bám sát cấu trúc đề tham khảo tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán (có đáp án)
Kính gửi các bạn học sinh thân mến,
Chúng tôi hân hạnh giới thiệu bộ tài liệu ôn tập môn Toán dành cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm học 2020-2021. Bộ tài liệu gồm 100 đề thi thử được biên soạn công phu, bám sát cấu trúc đề tham khảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Mỗi đề đều có đáp án chi tiết, giúp các em dễ dàng kiểm tra và rút kinh nghiệm. Với 566 trang tài liệu phong phú, đây sẽ là người bạn đồng hành đắc lực, giúp các em ôn luyện hiệu quả và tự tin bước vào kỳ thi quan trọng sắp tới. Hãy cùng khám phá và chinh phục môn Toán với bộ tài liệu hữu ích này nhé!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn 100 đề thi thử bám sát cấu trúc đề tham khảo tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán
Câu 1. Có bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau dược tạo thành từ các chữ số $1,2,3,4,5$ ?
A. $A_5^4$.
B. $P_5$.
C. $C_5^4$.
D. $P_4$.
Câu 2. Cho một cấp số cộng có $u_4=2, u_2=4$. Hỏi $u_1$ bằng bao nhiêu?
A. $u_1=6$.
B. $u_1=1$.
C. $u_1=5$.
D. $u_1=-1$.
Câu 3. Cho hàm số $y=f(x)$ xác định và liên tục trên khoảng $(-\infty ;+\infty)$, có bảng biến thiên như hình sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng $(1 ;+\infty)$.
B. Hàm số dồng biến trên khoảng $(-\infty ;-2)$.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng $(-\infty ; 1)$.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng $(-1 ;+\infty)$.
Câu 5. Cho hàm số $f(x)$ có dạo hàm $f^{\prime}(x)=x(x-1)^2(2 x+3)$. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3 .
B. 0 .
C. 2 .
D. 1 .
Câu 6. Cho hàm số $y=\frac{2 x-1}{x+2}$ có đồ thị $(C)$. Tìm tọa độ giao điểm $I$ của hai đường tiệm cận của đồ thị $(C)$,
A. $I(-2 ; 2)$.
B. $I(2 ; 2)$.
C. $I(2 ;-2)$.
D. $I(-2 ;-2)$.
Câu 9. Cho số thực $A$ thỏa mãn $0<a \neq 1$. Tính giá trị của biểu thức $T=\log _a\left(\frac{a^2 \cdot \sqrt[3]{a^2} \cdot \sqrt[5]{a^4}}{\sqrt[15]{a^7}}\right)$
A. $T=3$.
B. $T=\frac{12}{5}$.
C. $T=\frac{9}{5}$.
D. $T=2$.
Câu 10. Đạo hàm của hàm số $y=\log _2(2 x+1)$ trên khoảng $\left(-\frac{1}{2} ;+\infty\right)$ là
A. $\frac{2}{(2 x+1) \ln x}$.
B. $\frac{2}{(2 x+1) \ln 2}$.
C. $\frac{2 \ln 2}{2 x+1}$.
D. $\frac{2}{(x+1) \ln 2}$.
Câu 11. Cho hai số dương $a, b$ với $a \neq 1$. Đặt $M=\log _{\sqrt{a}} b$. Tính $M$ theo $N=\log _a b$.
A. $M=\sqrt{N}$.
B. $M=2 N$.
C. $M=\frac{1}{2} N$.
D. $M=N^2$.
Câu 12. Tập nghiệm $S$ của bất phương trình $5^{x+2}<\left(\frac{1}{25}\right)^{-x}$ là
A. $S=(-\infty ; 2)$.
B. $S=(-\infty ; 1)$.
C. $S=(1 ;+\infty)$.
D. $S=(2 ;+\infty)$.
Câu 13. Nghiệm của phương trình $\log _5(2 x)=2$ là:
A. $x=5$.
B. $x=2$.
C. $x=\frac{25}{2}$.
D. $x=\frac{1}{5}$.
Câu 14. Cho hàm số $f(x)=4 x^3-2$. Trong các khẳng định sau, khẳng dịnh nào đúng?
A. $\int f(x) \mathrm{d} x=3 x^4-2 x+C$.
B. $\int f(x) \mathrm{d} x=x^4-2 x+C$.
C. $\int f(x) \mathrm{d} x=\frac{1}{3} x^4-2 x+C$.
D. $\int f(x) \mathrm{d} x=12 x^2+C$.
Câu 15. Cho hàm số $f(x)=\sin 3 x$. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. $\int f(x) \mathrm{d} x=\frac{1}{3} \cos 3 x+C$.
B. $\int f(x) \mathrm{d} x=-\frac{1}{3} \cos 3 x+C$.
C. $\int f(x) \mathrm{d} x=3 \cos 3 x+C$.
D. $\int f(x) \mathrm{d} x=-3 \cos 3 x+C$.
Câu 16. Nếu $\int_3^4 f(x) \mathrm{d} x=2$ và $\int_4^5 f(x) \mathrm{d} x=-6$ thì $\int_3^5 f(x) \mathrm{d} x$
A. -4 .
B. 8 .
C. -12 .
D. -8 .
Câu 17. Tích phân $\int_2^3 \frac{1}{x} \mathrm{~d} x$ bằng
A. $\ln \frac{2}{3}$.
B. $\ln \frac{3}{2}$.
C. $\ln 6$.
D. $\ln 5$.
Câu 18. Số phức liên hợp của số phức $z=2-4 i$ là
A. $\bar{z}=-2-4 i$.
B. $\bar{z}=2+4 i$.
C. $\bar{z}=-2+4 i$.
D. $\bar{z}=-4+2 i$.