10 đề ôn tập tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán có đáp án và lời giải
| | |

10 đề ôn tập tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán có đáp án và lời giải

Các bạn học sinh lớp 12 thân mến,
Chúng tôi hân hạnh giới thiệu đến các bạn một kho tàng kiến thức quý giá: Bộ tài liệu 165 trang được biên soạn công phu bởi thầy giáo Lê Quốc Dũng. Đây là tuyển tập 10 đề ôn tập chất lượng cao cho kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán, kèm theo đáp án và lời giải chi tiết.
Bộ tài liệu này là người bạn đồng hành đắc lực, giúp các em rèn luyện kỹ năng, củng cố kiến thức và tự tin bước vào kỳ thi chính thức do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức. Hãy để những bài tập được chọn lọc kỹ lưỡng này trở thành bệ phóng giúp các em chinh phục đỉnh cao trong kỳ thi quan trọng sắp tới nhé!

Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org

Mục lục tài liệu 10 đề ôn tập tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán có đáp án và lời giải:
Phần 1. Đề bài.
+ Mã đề 2TN01 (Trang 01). + Mã đề 2TN02 (Trang 06).
+ Mã đề 2TN03 (Trang 03). + Mã đề 2TN04 (Trang 16).
+ Mã đề 2TN05 (Trang 21). + Mã đề 2TN06 (Trang 26).
+ Mã đề 2TN07 (Trang 31). + Mã đề 2TN08 (Trang 36).
+ Mã đề 2TN09 (Trang 41). + Mã đề 2TN10 (Trang 46).
Phần 2. Đáp án.
Phần 3. Lời giải chi tiết.
+ Mã đề 2TN01 (Trang 54). + Mã đề 2TN02 (Trang 66).
+ Mã đề 2TN03 (Trang 76). + Mã đề 2TN04 (Trang 88).
+ Mã đề 2TN05 (Trang 100). + Mã đề 2TN06 (Trang 111).
+ Mã đề 2TN07 (Trang 122). + Mã đề 2TN08 (Trang 133).
+ Mã đề 2TN09 (Trang 144). + Mã đề 2TN10 (Trang 154).

Trích dẫn 10 đề ôn tập tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán có đáp án và lời giải

Câu 1. Cho hàm số $y=f(x)$ xác định trên khoảng $(-2 ; 5)$ và có đạo hàm $f^{\prime}(x)>0, \forall x \in(-2 ; 5)$. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. $f(-2)<f(3)$.
B. $f(-2)<f(5)$.
C. $f(4)<f(5)$.
D. $f(-1)<f(4)$.

Câu 2. Tính thể tích $V$ của khối trụ có chiều cao bằng $h$ và bán kính đáy bằng $R$.
A. $V=2 \pi R h$.
B. $V=\pi R h$.
C. $V=R^2 h$.
D. $V=\pi R^2 h$.

Câu 3. Tập xác định của hàm số $y=(x-1)^{\frac{1}{5}}$ là
A. $(1 ;+\infty)$.
B. $(0 ;+\infty)$.
C. $[1 ;+\infty)$.
D. $\mathbb{R} \backslash\{1\}$.

Câu 4. Cho hàm số $y=2 x^3+6 x+2$. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng $(-\infty ;+\infty)$.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng $(-\infty ; 0)$ và đồng biến trên khoảng $(0 ;+\infty)$.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng $(-\infty ;+\infty)$.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng $(-\infty ; 0)$ và nghịch biến trên khoảng $(0 ;+\infty)$.

Câu 5. Cho hàm số $f$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và số thực dương $a$. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào luôn đúng?
А. $\int_a^a f(x) \mathrm{d} x=0$.
B. $\int_a^a f(x) \mathrm{d} x=-1$.
C. $\int_a^a f(x) \mathrm{d} x=f(a)$.
D. $\int_a^a f(x) \mathrm{d} x=1$.

Câu 6. Trong không gian $O x y z$, cho mặt phẳng $(P): 2 x-z+5=0$. Một véc-tơ pháp tuyến của $(P)$ là
A. $\vec{n}_1=(2 ; 1 ; 5)$.
B. $\vec{n}_4=(2 ; 0 ;-1)$.
C. $\vec{n}_3=(2 ;-1 ; 5)$.
D. $\vec{n}_2=(2 ; 0 ; 1)$.

Câu 7. Số phức nào sau đây là số thuần ảo?
A. $z=\sqrt{3}+2 i$.
B. $z=-2+3 i$.
C. $z=2 i$.
D. $z=-2$.

Câu 8. Gọi $(C)$ là parabol đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số $y=\frac{1}{4} x^4-m x^2+m^2$, tìm $m$ để $(C)$ đi qua điểm $A(2 ; 24)$.
A. $m=-4$.
B. $m=3$.
C. $m=6$.
D. $m=4$.

Câu 10. Cho $a, b$ là các số thực và $a \cdot b>0$. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. $\ln (a b)=\ln |a|+\ln |b|$.
B. $\ln \frac{a}{b}=\ln a-\ln b$.
C. $\ln (a+b)=\ln a+\ln b$.
D. $\ln \sqrt{a b}=\frac{1}{2}(\ln a+\ln b)$.

Câu 11. Cho $a$ là số thực dương và khác 1 . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. $\log _a x^2=\frac{1}{2} \log _a x, \forall x>0$.
B. $\log _a(x y)=\log _a x+\log _a y, \forall x>0, y>0$.
C. $\log _a\left(\frac{x}{y}\right)=\log _a x-\log _a y, \forall x>0, y>0$.
D. $\log a=\frac{1}{\log _a 10}$.

Câu 12. Cho khối đa diện đều có mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng ba cạnh. Khi đó số đỉnh của khối đa diện là
A. Số lẻ.
B. Số tự nhiên lớn hơn 3 .
C. Số chẵn.
D. Số tự nhiên chia hết cho 3 .

Câu 13. Tính thể tích hình hộp chữ nhật $A B C D \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime}$ biết $A B=3 a, A C=5 a, A A^{\prime}=2 a$.
A. $8 a^3$.
B. $30 a^3$.
C. $12 a^3$.
D. $24 a^3$.

Câu 14. Diện tích xung quanh của hình nón có đường sinh $l$ và bán kính đường tròn đáy $r$ là
A. $S_{x q}=\pi r l$.
B. $S_{x q}=2 \pi r l$.
C. $S_{x q}=2 \pi r^2 l$.
D. $S_{x q}=\pi r^2 h$.

Câu 15. Hình lăng trụ nào sau đây có mặt cầu ngoại tiếp?
A. Hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác.
B. Hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành với hai đường chéo không bằng nhau.
C. Hình lăng trụ có đáy là hình chữ nhật.
D. Hình lăng trụ có đáy là đa giác nội tiếp đường tròn.

Câu 16. Biết $\int_2^3 \frac{x^2-3 x+2}{x^2-x+1} \mathrm{~d} x=a \ln 7+b \ln 3+c \ln 2+d$ (với $a, b, c, d$ là các số nguyên). Tính giá trị của biểu thức $T=a+2 b^2+3 c^3+4 d^4$.
A. $T=9$.
B. $T=7$.
C. $T=5$.
D. $T=6$.

Câu 17. Trong không gian với hệ trục $O x y z$, cho $A(1 ; 2 ; 3), B(-7 ; 4 ; 0)$. Khi đó, trọng tâm $G$ của tam giác $O A B$ là điểm nào?
A. $G\left(-3 ; 3 ; \frac{3}{2}\right)$.
B. $G(-6 ; 6 ; 3)$.
C. $G(-2 ; 2 ; 1)$.
D. $G(-8 ; 2 ; 3)$.

Câu 18. Trong không gian $O x y z$ cho các điểm $A(2 ; 0 ; 0) ; B(0 ; 3 ; 0) ; C(0 ; 0 ; 1)$ và $M(2 ; 1 ; 2)$. Khoảng cách từ $M$ đến mặt phẳng $(A B C)$ là
A. 2 .
B. $\frac{13}{7}$.
C. $\frac{15}{7}$.
D. 3 .

Câu 19. Cho số phức $z$ thỏa mãn $(1-i) \cdot \bar{z}+\overline{(1+2 i)} \cdot(1-2 z)=10+7 i$. Tính mô đun của $z$.
A. $\sqrt{5}$.
B. $\sqrt{3}$.
C. 5 .
D. 3 .

Câu 20. Cho số phức $z=a+b i$, với $a, b \in \mathbb{R}$, thỏa mãn $(1+i) z+2 \bar{z}=3+2 i$. Tính $S=a+b$.
A. $S=-1$.
B. $S=-\frac{1}{2}$.
C. $S=\frac{1}{2}$.
D. $S=1$.

10 đề ôn tập tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán có đáp án và lời giải

Tải tài liệu

5/5 - (1 vote)

Similar Posts

Để Lại Bình Luận

Địa chỉ email của bạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *