10 đề ôn tập thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm học 2021 – 2022 (có đáp án)
Bạn đang tìm kiếm tài liệu ôn tập cho kỳ thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022? Tài liệu “10 đề ôn tập thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm học 2021 – 2022” của thầy Lê Quốc Dũng chắc chắn sẽ là một lựa chọn tuyệt vời dành cho bạn. Với 61 trang đề thi và đáp án được biên soạn công phu, bám sát cấu trúc đề thi chính thức, các câu hỏi và bài toán trong 10 đề thi được tuyển chọn từ những đề thi thử của các trường THPT và Sở GD&ĐT trên cả nước. Tài liệu này sẽ giúp bạn làm quen với dạng thức đề thi, rèn luyện kỹ năng làm bài và tự tin hơn trong kỳ thi quan trọng sắp tới.
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn 10 đề ôn tập thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm học 2021 – 2022
Câu 1. Phằn ảo của số phức $z=2-3 i$ bằng
A. 2 .
B. -2 .
C. -3 .
D. 3 .
Câu 2. Trong không gian $O x y z$, cho điểm $A(-2 ; 3 ; 5)$. Tọa độ của véc-tơ $\overrightarrow{O A}$ là
A. $(2 ;-3 ; 5)$.
B. $(2 ;-3 ;-5)$.
C. $(-2 ; 3 ; 5)$.
D. $(-2 ;-3 ; 5)$.
Câu 3.
Hàm số nào sau đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?
A. $y=\frac{2 x-1}{x+2}$.
B. $y=x^4+x^2$.
C. $y=x^2-x$.
D. $y=x^3-3 x$.
Câu 4. Thể tích khối cầu bán kính $R$ bằng
A. $\frac{4}{3} \pi R^3$.
B. $\frac{3}{4} \pi R^3$.
C. $4 \pi R^3$.
D. $2 \pi R^3$.
Câu 5. $\int 6 x^5 \mathrm{~d} x$ bằng
A. $30 x^4+C$.
B. $x^6+C$.
C. $6 x^6+C$.
D. $\frac{1}{6} x^6+C$.
Câu 7. Nghiệm của phương trình $\log _2(x+6)=5$ là
A. $x=4$.
B. $x=26$.
C. $x=38$.
D. $x=19$.
Câu 8. Cho khối chóp có diện tích $B=2$ và chiều cao $h=3$. Thể tích của khốp chóp bằng
A. 12 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 6 .
Câu 9. Tìm tập xác định của hàm số $y=(x-1)^{\frac{1}{3}}$.
A. $D=(-\infty ; 1)$.
B. $D=(1 ;+\infty)$.
C. $D=\mathbb{R} \backslash\{1\}$.
D. $D=\mathbb{R}$.
Câu 10. Phương trình $2^{2 x+1}=32$ có nghiệm là
A. $x=\frac{5}{2}$.
B. $x=\frac{3}{2}$.
C. $x=3$.
D. $x=2$.
Câu 11. Nếu $\int_0^1 f(x) \mathrm{d} x=2$ và $\int_1^3 f(x) \mathrm{d} x=5$ thì $\int_0^3 f(x) \mathrm{d} x$ bằng
A. 7 .
B. 3 .
C. -3 .
D. 10 .
Câu 12. Cho hai số phức $z_1=1-2 i$ và $z_2=2+i$. Số phức $z_1+z_2$ bằng
A. $-3-i$.
B. $-3+i$.
C. $3+i$.
D. $3-i$.
Câu 13. Trong không gian $O x y z$, cho mặt phẳng $(P): 2 x-3 y+z-2=0$. Véc-tơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của $(P)$.
A. $\vec{n}_4=(2 ; 1 ;-2)$.
B. $\vec{n}_1=(2 ;-3 ; 1)$.
C. $\vec{n}_2=(2 ;-3 ;-2)$.
D. $\vec{n}_3=(-3 ; 1 ;-2)$.
Câu 14. Trong không gian $O x y z$, cho mặt phẳng $(\alpha): 3 x+2 y-4 z+1=0$. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của $(\alpha)$ ?
A. $\overrightarrow{n_1}=(3 ;-4 ; 1)$.
B. $\vec{n}_2=(3 ; 2 ; 4)$.
C. $\overrightarrow{n_4}=(3 ; 2 ;-4)$.
D. $\overrightarrow{n_3}=(2 ;-4 ; 1)$.
Câu 15. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=\frac{x-1}{x-3}$ là
A. $x=1$.
B. $x=-1$.
C. $x=-3$.
D. $x=3$.
Câu 16. Cho $a>0$ và $a \neq 1$. Khi đó $\log _a \sqrt[3]{a}$ bằng
A. $\frac{1}{3}$.
B. $-\frac{1}{3}$.
C. -3 .
D. 3 .