05 đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán
Tài liệu học thuật này là một tuyển tập đáng chú ý gồm 05 đề thi tham khảo cho kỳ thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2023 môn Toán, được biên soạn công phu bởi thầy giáo Lê Bá Bảo, một nhà giáo có uy tín từ trường THPT Đặng Huy Trứ và là quản trị viên của Câu lạc bộ Giáo viên Trẻ thành phố Huế. Với 107 trang nội dung phong phú, tài liệu không chỉ cung cấp các đề thi mẫu mà còn đi kèm đáp án và lời giải chi tiết, tạo điều kiện thuận lợi cho học sinh trong quá trình ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng.
Đặc biệt, bộ đề này được xây dựng dựa trên ma trận đề thi tham khảo do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố, đảm bảo tính chuẩn mực và phù hợp với yêu cầu của kỳ thi chính thức. Ngoài ra, các câu hỏi và bài toán trong tài liệu được tham khảo và cập nhật từ ngân hàng đề thi thử trên toàn quốc, giúp học sinh tiếp cận với đa dạng dạng bài và mức độ khó khác nhau, từ đó nâng cao khả năng ứng phó với các tình huống có thể gặp trong kỳ thi thực tế.
Tài liệu này không chỉ là công cụ hữu ích cho học sinh mà còn là nguồn tham khảo quý giá cho giáo viên trong quá trình giảng dạy và ôn luyện cho học sinh của mình.
Trích dẫn 05 đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán
Câu 1: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức $3-2 i$ có tọa độ là
A. $(2 ; 3)$.
B. $(-2 ; 3)$.
C. $(3 ; 2)$.
D. $(3 ;-2)$.
Câu 2: Trên khoảng $(0 ;+\infty)$, đạo hàm của hàm số $y=\log _7 x$ là
A. $y^{\prime}=\frac{1}{x}$.
B. $y^{\prime}=\frac{1}{x \ln 7}$.
C. $y^{\prime}=\frac{\ln 7}{x}$.
D. $y^{\prime}=-\frac{1}{x \ln 7}$.
Câu 3: Trên khoảng $(0 ;+\infty)$, đạo hàm của hàm số $y=x^e$ là
A. $y^{\prime}=e \cdot x^{e-1}$.
B. $y^{\prime}=x^{c-1}$.
C. $y^{\prime}=\frac{x^{e-1}}{e-1}$.
D. $y^{\prime}=e \cdot x^c$.
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình $2^x \leq 4$ là
A. $(-\infty ; 2]$
B. $[0 ; 2]$
C. $(-\infty ; 2)$
D. $(0 ; 2)$
Câu 5: Cho cấp số nhân $\left(u_n\right)$ với $u_1=5$ và $u_2=2$. Công bội của cấp số nhân đó bằng
A. 1 .
B. 28 .
C. $\frac{5}{2}$.
D. $\frac{2}{5}$.
Câu 6: Trong không gian $O x y z$, cho mặt phẳng $(P): 3 x-z+2=0$. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của $(P)$ ?
A. $\vec{n}_4=(-1 ; 0 ;-1)$.
B. $\vec{n}_1=(3 ;-1 ; 2)$.
C. $\vec{n}_3=(3 ;-1 ; 0)$.
D. $\vec{n}_2=(3 ; 0 ;-1)$.
Câu 10: Trong không gian $O x y z$, cho mặt cầu $(S):(x+1)^2+(y-2)^2+(z-1)^2=9$. Tìm tọa độ tâm $I$ và tính bán kính $R$ của $(S)$.
A. $I(-1 ; 2 ; 1)$ và $R=3$.
B. $I(1 ;-2 ;-1)$ và $R=3$.
C. $I(-1 ; 2 ; 1)$ và $R=9$.
D. $I(1 ;-2 ;-1)$ và $R=9$.
Câu 11: Trong không gian $O x y z$, góc giữa hai mặt phẳng $(O x y)$ và $(O x z)$ bằng
A. $90^{\circ}$.
B. $60^{\circ}$.
C. $30^{\circ}$.
D. $45^{\circ}$.
Câu 12: Cho số phức $z=2+i$, phần ảo của số phức $z^2$ là
A. 4 .
B. $4 i$.
C. 3 .
D. 1 .
Câu 13: Cho khối lập phương có cạnh bằng 3. Thể tích khối lập phương đã cho bằng
A. 9 .
B. 27 .
C. 18 .
D. 3 .
Câu 15: Cho đường thẳng $\Delta$ và mặt cầu $S(O ; R)$. Gọi $d$ là khoảng cách từ $O$ đến $\Delta$ và $d<R$. Số giao điểm của $\Delta$ và $S(O ; R)$ là
A. 1 .
B. 2 .
C. 0 .
D. Vô số.
Câu 16: Phần ảo của số phức $z=3+7 i$ là
A. -3 .
B. -7 .
C. 7 .
D. 3 .
Câu 17: Cho khối nón có đường cao $h$, độ dài đường $\sinh l$ và bán kính đáy $r$. Diện tích xung quanh $S_{x q}$ của khối nón được tính theo công thức nào dưới đây?
A. $S_{x q}=\pi r l$.
B. $S_{x q}=\frac{1}{2} \pi r l$.
C. $S_{x q}=2 \pi r l$.
D. $S_{x q}=\pi r h$.
Câu 18: Trong không gian $O x y z$, đường thẳng $d: \frac{x-1}{3}=\frac{y+2}{-4}=\frac{z-3}{-5}$ đi qua điểm nào sau đây?
A. $(1 ;-2 ; 3)$.
B. $(-1 ; 2 ;-3)$.
C. $(3 ;-4 ;-5)$.
D. $(-3 ; 4 ; 5)$.
Câu 20: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{4 x+1}{x-2}$ là đường thẳng có phương trình là
A. $y=4$.
B. $x=4$.
C. $x=2$.
D. $y=2$.
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình $\log _2 x<1$ là
A. $(-\infty ; 2)$.
B. $(0 ; 2)$.
C. $(0 ; 1)$.
D. $(-\infty ; 1)$.
Câu 22: Cho tập $M$ có 10 phần tử. Số tập con gồm 3 phần tử của tập hợp $M$ là
A. 3 !.
B. $10!$.
C. $A_{10}^3$.
D. $C_{10}^3$.
Câu 23: Cho $\int \sin x \mathrm{~d} x=f(x)+C$. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. $f^{\prime}(x)=\cos x$.
B. $f^{\prime}(x)=-\cos x$.
C. $f^{\prime}(x)=\sin x$.
D. $f^{\prime}(x)=-\sin x$.
Câu 24: Nếu $\int_2^4[3 f(x)+x] \mathrm{d} x=12$ thì $\int_2^4 f(x) \mathrm{d} x$ bằng
A. 6 .
B. 0 .
C. 2 .
D. $\frac{10}{3}$.